Từ điển Thiều Chửu避 - tị① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ||② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng避 - tịTránh đi. Lánh mặt.
避嫌 - tị hiềm || 避難 - tị nạn || 避世 - tị thế ||